Đại học Thủ Dầu Một công bố đề án tuyển sinh năm 2015

Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức đưa thông tin tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2015. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 là 3700 cho 22 ngành Đại học và 6 ngành cao đẳng, gồm 10 khối thi: A;A1; B; C; D; D1; D4;M; V; V1.

Phương án tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2015

Năm 2015, Nhà Trường chỉ nhận hồ sơ các thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học THPT từ 5.5 điểm trở lên. Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho các khối : V, V1; M. Cụ thể:

+ Khối V thi Toán, Lí và môn vẽ Mĩ thuật;

 + Khối V1 thi Toán, Văn và môn vẽ Mĩ thuật;

+ Khối M thi Toán, Văn và môn năng khiếu: hát, múa - đọc, kể chuyện diễn cảm

Bảng thông tin cụ thể:

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

TDM

 

 

3700

-Phương thức TS:Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia

Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước

- Điều kiện nộp HS ĐKXT: Trường chỉ nhận hồ sơ các thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học THPT từ 5.5 điểm trở lên

Thông tin khác:

+ Khối V thi Toán, Lí và môn vẽ Mĩ thuật;

+ Khối V1 thi Toán, Văn và môn vẽ Mĩ thuật;

+ Khối M thi Toán, Văn và môn năng khiếu: hát, múa - đọc, kể chuyện diễn cảm;

 

Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Điện thoại:(0650)3835677 - (0650)3844340.

Website: http://www.tdmu.edu.vn.

E-mail: tuyensinh@tdmu.edu.vn.

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

3100

Luật

 

D380101

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

300

Kế toán

 

D340301

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

150

Quản trị Kinh doanh

 

D340101

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

150

Tài chính Ngân hàng

 

D340201

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

150

Kỹ thuật Xây dựng

 

D580208

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Kiến trúc

 

D580102

-Toán, lý, vẽ mĩ thuật (khốiV)

-Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (khốiV1)

100

Quy hoạch Vùng và Đô thị

 

D580105

-Toán, lý, vẽ mĩ thuật (khốiV)

-Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (khốiV1)

100

Khoa học Môi trường

 

D440301

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, sinh, hóa (khốiB)

200

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, sinh, hóa (khốiB)

200

Kỹ thuật Điện - Điện tử

 

D520201

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

150

Quản lý Công nghiệp

 

D510601

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

150

Kỹ thuật Phần mềm

 

D480103

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Hệ thống Thông tin

 

D480104

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Hóa học

 

D440112

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, sinh, hóa (khốiB)

200

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

200

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

-Toán, ngữ văn, tiếng Trung (khốiD4)

100

Công tác Xã hội

 

D760101

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

100

Giáo dục học

 

D140101

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

100

Giáo dục Mầm non

 

D140201

-Toán, ngữ văn, năng khiếu (khốiM)

200

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

150

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

100

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)

-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)

100

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

600

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

 

C510301

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Giáo dục Mầm non

 

C140201

-Toán, ngữ văn, năng khiếu (khốiM)

100

Sư phạm Toán học

 

C140209

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Sư phạm Vật lý

 

C140211

-Toán, lý, hóa (khốiA)

-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)

100

Sư phạm Sinh học

 

C140213

-Toán, sinh, hóa (khốiB)

100

Sư phạm Địa lý

 

C140219

-Ngữ văn,sử, địa (khốiC)

100

 Nguồn: Đại học Thủ Dầu Một

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

65 bình luận: Đại học Thủ Dầu Một công bố đề án tuyển sinh năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH