Danh sách các trường đại học cao đẳng công lập trên toàn quốc

Bộ GD&ĐT vừa công bố thống kê danh sách các trường Đại học Cao đẳng công lập trên địa bàn các tỉnh, vùng miền.

Trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội. AMH
 
Theo danh sách này, có tổng số 130 trường ĐH công lập. Trong đó, các vùng miền núi phía Bắc có 6 trường; vùng Đồng bằng Sông Hồng: 66 trường; vùng Bắc Trung Bộ: 9 trường; vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: 10 trường; vùng Tây Nguyên: 2 trường; vùng Đông Nam Bộ: 28 trường; vùng Đồng bằng Sông Cửu Long: 9 trường. 
 
Trong tổng số 181 trường CĐ công lập, vùng miền núi phía Bắc có 39 trường; vùng Đồng bằng Sông Hồng: 49 trường; vùng Bắc Trung Bộ: 13 trường; Duyên hải Nam Trung Bộ: 20 trường; Tây Nguyên: 9 trường; Đông Nam Bộ: 25 trường; Đồng bằng Sông Cửu Long: 26 trường.
 
Việc thống kê này, theo Bộ GD&ĐT để tạo điều kiện cho các địa phương xây dựng và thực hiện các chế độ chính sách đối với học sinh, sinh viên các trường ĐH, CĐ, TCCN công lập, nhằm thực hiện đầy đủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP và Thông tư số 29/2010/TTLT/BGDĐT-BTC-BLĐ,TB&XH. 
 
 
 
DANH SÁCH 
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP
(Đính kèm Công văn số: 2812 /BGDĐT-KHTC  ngày 03 tháng 5 năm 2013)
TT Cơ sở đào tạo Cơ quan chủ quản Tỉnh/TP
I Vùng Miền núi phía Bắc    
1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN (7 trường ĐH, 2 Khoa, 1 trường CĐ) Bộ Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
   -TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - KHOA NGOẠI NGỮ Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - KHOA QUỐC TẾ Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
  - TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT Đại học Thái Nguyên Thái Nguyên
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH Bộ Công Thương Quảng Ninh
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ Bộ Công Thương Phú Thọ
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG UBND Tỉnh Phú Thọ Phú Thọ
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG Bộ Nông nghiệp và PTNT Bắc Giang
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC Bộ Giáo dục và Đào tạo Sơn La
II Vùng Đồng bằng Sông Hồng    
7 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (06 trường ĐH) Chính phủ Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ  Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Đại học Quốc gia Hà Nội Hà Nội
8 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
9 HỌC VIỆN BÁO CHÍ  VÀ TUYÊN TRUYỀN Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM Hà Nội
10 HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bắc Ninh
11 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KHU VỰC I Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM Hà Nội
12 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Hà Nội
13 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM Hà Nội
14 HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Hà Nội
15 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Hà Nội
16 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO Bộ Ngoại giao Hà Nội
17 HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội
18 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
19 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Bộ Tài chính Hà Nội
20 HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM Trung ương ĐTNCSHCM Hà Nội
21 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Bộ Y tế Hà Nội
22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
23 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN Tổng LĐLĐ VN Hà Nội
24 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI Bộ Giao thông Vận Tải Hà Nội
25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Bộ Công Thương Hà Nội
26 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG Bộ Công Thương Hà Nội
27 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam Vĩnh Phúc
28 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hà Nội
29 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH Bộ Y tế Nam Định
30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI Bộ Y tế Hà Nội
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG UBND Tỉnh Hải Dương Hải Dương
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG UBND TP. Hải Phòng Hải phòng
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI Bộ Giao thông Vận Tải Hải phòng
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ UBND Tỉnh Ninh Bình Ninh Bình
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI Viện Kiểm sát nhân dân tối cao Hà Nội
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI Bộ Xây dựng Hà Nội
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Bộ Công Thương Nam Định
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG Bộ Y tế Hải Dương
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Bộ Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Bộ LĐTB và Xã hội Hà Nội
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI Bộ Tư pháp Hà Nội
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI Bộ Nội Vụ Hà Nội
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ Bộ Công Thương Hải Dương
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 Bộ Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN Bộ Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH Bộ LĐTB và Xã hội Nam Định
58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ Tài chính Hưng Yên
61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI Bộ Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH UBND Tỉnh Thái Bình Thái Bình
63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI Bộ Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Bộ Y tế Hà Nội
69 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG Bộ Y tế Hải phòng
70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG Bộ Y tế Hà Nội
71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH Bộ Y tế Thái Bình
72 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
III Vùng Bắc Trung Bộ    
73 ĐẠI HỌC HUẾ (07 trường ĐH) Bộ Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Huế Thừa Thiên Huế
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Đại học Huế Thừa Thiên Huế
74 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Thừa Thiên Huế
75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH UBND Tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh
76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC UBND Tỉnh Thanh Hoá Thanh Hóa
77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH UBND Tỉnh Quảng Bình Quảng Bình
78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH Bộ LĐTB và Xã hội Nghệ An
79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ UBND Tỉnh Thanh Hoá Thanh Hóa
80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Bộ Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH UBND Tỉnh Nghệ An Nghệ An
IV Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ    
82 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (04 trường ĐH, 02 trường CĐ) Bộ Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
  - TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
  - TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đại học Đà Nẵng Đà Nẵng
83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG Bộ Y tế Đà Nẵng
84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG Bộ Giáo dục và Đào tạo Khánh Hoà
85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG UBND Tỉnh Quảng Ngãi Quảng Ngãi
86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN UBND Tỉnh Phú Yên Phú Yên
87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM UBND Tỉnh Quảng Nam Quảng Nam
88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Bộ Giáo dục và Đào tạo Bình Định
89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN Bộ Tài chính Quảng Ngãi
90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Đà Nẵng
91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG Bộ Xây dựng Phú Yên
V Vùng Tây Nguyên    
92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT Bộ Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng
93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Bộ Giáo dục và Đào tạo Đak Lak
VI Vùng Đông Nam Bộ    
94 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH (06 trường ĐH) Chính phủ TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI NHÂN VĂN Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
  - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Đại học Quốc gia TP. HCM TP. HCM
95 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Bộ Giao thông Vận Tải TP. HCM
96 NHẠC VIỆN TP.HCM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. HCM
97 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM Bộ Công Thương TP. HCM
98 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM Bộ Công Thương TP. HCM
99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI UBND Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai
100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM Bộ Giao thông Vận Tải TP. HCM
101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bộ Xây dựng TP. HCM
102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. HCM
106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH Ngân hàng Nhà nước Việt Nam TP. HCM
107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN UBND TP. HCM TP. HCM
109 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP.HCM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. HCM
110 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
112 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
113 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING Bộ Tài chính TP. HCM
114 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM Bộ Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. HCM
116 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT UBND Tỉnh Bình Dương Bình Dương
117 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG Tổng LĐLĐ VN TP. HCM
118 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch TP. HCM
119 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC Bộ Giáo dục và Đào tạo Bình Dương
120 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM Bộ Y tế TP. HCM
121 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH UBND TP. HCM TP. HCM
VII Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long    
122 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG UBND Tỉnh An Giang An giang
123 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU UBND Tỉnh Bạc Liêu Bạc Liêu
124 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Bộ Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ
125 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Bộ Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
126 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ UBND TP. Cần Thơ Cần Thơ
127 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG UBND Tỉnh Tiền Giang Tiền Giang
128 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH UBND Tỉnh Trà Vinh Trà Vinh
129 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY Bộ Xây dựng Vĩnh Long
130 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ Bộ Y tế Cần Thơ
 
DANH SÁCH 
CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG LẬP
(Đính kèm Công văn số: 2812 /BGDĐT-KHTC  ngày 03 tháng 5 năm 2013)
TT Tên trường CQ chủ quản Tỉnh/TP
I Vùng Miền núi phía Bắc
1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM Bộ Công Thương Thái Nguyên
2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN UBND Tỉnh Bắc Cạn Bắc Cạn
3 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU UBND Tỉnh Lai Châu Lai Châu
4 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LÀO CAI UBND Tỉnh Lào Cai Lào Cai
5 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP Bộ Công Thương Thái Nguyên
6 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CẨM PHẢ Bộ Công Thương Quảng Ninh
7 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT Tập Đoàn Hoá chất Việt Nam Phú Thọ
8 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN Bộ Công Thương Thái Nguyên
9 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Bộ Công Thương Phú Thọ
10 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG Bộ Công Thương Quảng Ninh
11 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC Bộ Công Thương Thái Nguyên
12 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN UBND Tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên
13 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỆN BIÊN UBND Tỉnh Điện Biên Điện Biên
14 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT PHÚ THỌ UBND Tỉnh Phú Thọ Phú Thọ
15 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Bộ Công Thương Bắc Giang
16 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ - BẮC GIANG UBND Tỉnh Bắc Giang Bắc Giang
17 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM ĐÔNG BẮC Bộ Nông nghiệp và PTNT Quảng Ninh
18 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA UBND Tỉnh Sơn La Sơn La
19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG UBND Tỉnh Cao Bằng Cao Bằng
20 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN UBND Tỉnh Điện Biên Điện Biên
21 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH UBND Tỉnh Hoà Bình Hoà Bình
22 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN UBND Tỉnh Lạng Sơn Lạng Sơn
23 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LÀO CAI UBND Tỉnh Lào Cai Lào Cai
24 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG NINH UBND Tỉnh Quảng Ninh Quảng Ninh
25 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN UBND Tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên
26 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI UBND Tỉnh Yên Bái Yên Bái
27 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH Bộ Công Thương Thái Nguyên
28 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG UBND Tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang
29 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Yên Bái
30 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TÂY BẮC Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hoà Bình
31 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG UBND Tỉnh Quảng Ninh Quảng Ninh
32 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Thái Nguyên
33 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN UBND Tỉnh Điện Biên Điện Biên
34 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN UBND Tỉnh Lạng Sơn Lạng Sơn
35 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ UBND Tỉnh Phú Thọ Phú Thọ
36 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NINH UBND Tỉnh Quảng Ninh Quảng Ninh
37 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA UBND Tỉnh Sơn La Sơn La
38 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN UBND Tỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên
39 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ YÊN BÁI UBND Tỉnh Yên Bái Yên Bái
II Vùng Đồng bằng Sông Hồng
40 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
41 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY UBND TP. Hà Nội Hà Nội
42 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẢI PHÒNG UBND TP. Hải Phòng Hải phòng
43 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI Bộ Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
44 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS Tổng công ty CP Điện tử và Tin học VN Hải phòng
45 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI Tổng công ty dệt may Hà Nội
46 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN Bộ Công Thương Hưng Yên
47 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN Bộ Thông tin và Truyền thông Hà Nội
48 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH Bộ Công Thương Nam Định
49 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN Bộ Công Thương Vĩnh Phúc
50 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
51 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
52 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI Bộ Công Thương Hải Dương
53 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG Bộ Y tế Hải Dương
54 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG UBND Tỉnh Hải Dương Hải Dương
55 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I Bộ Giao thông Vận Tải Hải phòng
56 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI Bộ Công Thương Hà Nội
57 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT TRUNG ƯƠNG Liên minh hợp tác xã Việt Nam Hà Nội
58 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VĨNH PHÚC UBND Tỉnh Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
59 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Bộ Công Thương Hà Nội
60 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT NAM Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Nội
61 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
62 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ Bộ Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
63 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH I Đài Tiếng nói Việt Nam Hà Nam
64 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH UBND Tỉnh Bắc Ninh Bắc Ninh
65 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM UBND Tỉnh Hà Nam Hà Nam
66 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
67 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY UBND Tỉnh Hà Tây Hà Nội
68 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN UBND Tỉnh Hưng Yên Hưng Yên
69 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH UBND Tỉnh Nam Định Nam Định
70 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH UBND Tỉnh Thái Bình Thái Bình
71 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
72 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ Tổng cục Thống kê Bắc Ninh
73 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
74 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI BẮC BỘ Bộ Nông nghiệp và PTNT Hà Nam
75 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN Bộ Nông nghiệp và PTNT Bắc Ninh
76 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH Đài Truyền hình Việt Nam Hà Nội
77 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH UBND Tỉnh Thái Bình Thái Bình
78 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC UBND Tỉnh Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
79 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ Bộ Xây dựng Hà Nội
80 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG NAM ĐỊNH Bộ Xây dựng Nam Định
81 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 Bộ Xây dựng Hà Nội
82 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG UBND TP. Hà Nội Hà Nội
83 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAM UBND Tỉnh Hà Nam Hà Nam
84 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI UBND TP. Hà Nội Hà Nội
85 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG UBND TP. Hải Phòng Hải phòng
86 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN UBND Tỉnh Hưng Yên Hưng Yên
87 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH UBND Tỉnh Ninh Bình Ninh Bình
88 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI BÌNH UBND Tỉnh Thái Bình Thái Bình
III Vùng Bắc Trung Bộ
89 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ Bộ Công Thương Thừa Thiên Huế
90 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI MIỀN TRUNG Bộ Giao thông Vận Tải Nghệ An
91 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỆ AN UBND Tỉnh Nghệ An Nghệ An
92 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN UBND Tỉnh Nghệ An Nghệ An
93 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ UBND Tỉnh Quảng Trị Quảng Trị
94 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế Thừa Thiên Huế
95 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG Bộ Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
96 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC THỂ THAO THANH HOÁ UBND Tỉnh Thanh Hoá Thanh Hóa
97 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT NGHỆ AN UBND Tỉnh Nghệ An Nghệ An
98 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NGUYỄN DU Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh
99 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH UBND Tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh
100 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế Thừa Thiên Huế
101 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ UBND Tỉnh Thanh Hoá Thanh Hóa
IV Duyên hải Nam Trung Bộ
102 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH UBND Tỉnh Bình Định Bình Định
103 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN UBND Tỉnh Bình Thuận Bình Thuận
104 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ - KINH TẾ VÀ THỦY LỢI MIỀN TRUNG Bộ Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam
105 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN Bộ Thông tin và Truyền thông Đà Nẵng
106 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ Bộ Công Thương Phú Yên
107 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG Tập đoàn Điện lực Việt Nam Quảng Nam
108 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II Bộ Giao thông Vận Tải Đà Nẵng
109 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ HOẠCH ĐÀ NẴNG Bộ Kế hoạch và Đầu tư Đà Nẵng
110 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM UBND Tỉnh Quảng Nam Quảng Nam
111 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM Bộ Nông nghiệp và PTNT Đà Nẵng
112 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG UBND Tỉnh Nha Trang Khánh Hoà
113 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN UBND Tỉnh Ninh Thuận Ninh Thuận
114 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG Bộ Giáo dục và Đào tạo Khánh Hoà
115 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI Bộ Công Thương Đà Nẵng
116 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA TRANG UBND Tỉnh Khánh Hòa Khánh Hoà
117 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH UBND Tỉnh Bình Định Bình Định
118 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN UBND Tỉnh Bình Thuận Bình Thuận
119 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM UBND Tỉnh Quảng Ngãi Quảng Ngãi
120 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ UBND Tỉnh Khánh Hòa Khánh Hoà
121 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NAM UBND Tỉnh Quảng Nam Quảng Nam
V Vùng Tây Nguyên
122 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ BẢO LỘC Bộ Nông nghiệp và PTNT Lâm Đồng
123 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT KON TUM UBND Tỉnh Kon Tum Kon Tum
124 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT LÂM ĐỒNG UBND Tỉnh Lâm Đồng Lâm Đồng
125 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT UBND Tỉnh Lâm Đồng Lâm Đồng
126 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐĂK LĂK UBND Tỉnh Đăk lăk Đak Lak
127 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI UBND Tỉnh Gia Lai Gia Lai
128 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM UBND Tỉnh Kon Tum Kon Tum
129 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT ĐĂK LĂK UBND Tỉnh Đăk lăk Đak Lak
130 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG UBND Tỉnh Lâm Đồng Lâm Đồng
VI Vùng Đông Nam Bộ
131 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA – VŨNG TÀU UBND Tỉnh B.Rịa Vũng tàu Bà Rịa Vũng Tàu
132 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC UBND TP. HCM TP. HCM
133 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI Tổng công ty Phát triển khu công nghiệp Sonadezi Đồng Nai
134 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU Bộ Công Thương Bình Phước
135 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bộ Công Thương TP. HCM
136 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM Tập đoàn Điện lực Việt Nam TP. HCM
137 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI III Bộ Giao thông Vận Tải TP. HCM
138 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM UBND TP. HCM TP. HCM
139 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT PHÚ LÂM UBND TP. HCM TP. HCM
140 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM Tập đoàn Dệt - May Việt Nam TP. HCM
141 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Bộ Công Thương TP. HCM
142 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH UBND TP. HCM TP. HCM
143 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG Bộ Công Thương TP. HCM
144 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP.HCM Bộ Công Thương TP. HCM
145 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬT TRANG TRÍ ĐỒNG NAI Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Đồng Nai
146 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH II Đài Tiếng nói Việt Nam TP. HCM
147 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU UBND Tỉnh B.Rịa Vũng tàu Bà Rịa Vũng Tàu
148 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC UBND Tỉnh Bình Phước Bình Phước
149 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH UBND Tỉnh Tây Ninh Tây Ninh
150 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HCM Bộ Giáo dục và Đào tạo TP. HCM
151 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN Bộ Tài chính TP. HCM
152 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT TP.HCM UBND TP. HCM TP. HCM
153 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 Bộ Xây dựng TP. HCM
154 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG UBND Tỉnh Bình Dương Bình Dương
155 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI UBND Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai
VII Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
156 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE UBND Tỉnh Bến Tre Bến Tre
157 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ UBND Tỉnh Cần Thơ Cần Thơ
158 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ Bộ Nông nghiệp và PTNT Cần Thơ
159 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU UBND Tỉnh Cà Mau Cà Mau
160 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP UBND Tỉnh Đồng Tháp Đồng Tháp
161 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG UBND Tỉnh Hậu Giang Hậu Giang
162 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANG UBND Tỉnh Kiên Giang Kiên Giang
163 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG UBND Tỉnh Sóc Trăng Sóc Trăng
164 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG UBND Tỉnh Vĩnh Long Vĩnh Long
165 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ UBND Tỉnh Cần Thơ Cần Thơ
166 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG UBND Tỉnh Vĩnh Long Vĩnh Long
167 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT KIÊN GIANG UBND Tỉnh Kiên Giang Kiên Giang
168 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP NAM BỘ Bộ Nông nghiệp và PTNT Tiền Giang
169 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ MAU UBND Tỉnh Cà Mau Cà Mau
170 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG UBND Tỉnh Kiên Giang Kiên Giang
171 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG Bộ LĐTB và Xã hội Vĩnh Long
172 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN UBND Tỉnh Long An Long An
173 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG UBND Tỉnh Sóc Trăng Sóc Trăng
174 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG UBND Tỉnh Vĩnh Long Vĩnh Long
175 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU UBND Tỉnh Bạc Liêu Bạc Liêu
176 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU UBND Tỉnh Cà Mau Cà Mau
177 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ UBND Tỉnh Cần Thơ Cần Thơ
178 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP UBND Tỉnh Đồng Tháp Đồng Tháp
179 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG UBND Tỉnh Kiên Giang Kiên Giang
180 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG UBND Tỉnh Tiền Giang Tiền Giang
181 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH UBND Tỉnh Trà Vinh Trà Vinh


Lập Phương (GDTD)

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Danh sách các trường đại học cao đẳng công lập trên toàn quốc

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH