ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.rn- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãirn+ 50 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.rn+ 50 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

Mã tuyển sinh tại Cơ sở chính thành phố Hồ Chí Minh: HUI

Mã tuyển sinh tại Phân hiệu Quảng Ngãi: IUQ

1. Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển 

Cơ sở chính tại thành phố Hồ Chí Minh: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.

- Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi

+ 50 % sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017.

+ 50 % xét tuyển theo điểm Học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

Các tổ hợp xét tuyển:

a)    Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

b)    Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

c)    Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
  • Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân

    d)    Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

    e)    Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

    f)    Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

    g)    Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

    h)    Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

    i)    Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

    j)    Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

    k)    Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

    Căn cứ xét tuyển:

    + Điểm  xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu  tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.

    + Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).

    + Không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển.

    4. Chỉ tiêu, mã ngành

    STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
    Theo xét KQ thi THPT QG Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
    1 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    280 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    2 52510301C Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    Đại học Chất lượng cao
    80 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    3 52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
    Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính
    320 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    4 52510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    5 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    6 52510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí
    Đại học Chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    7 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    8 52510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    9 52510202 Công nghệ chế tạo máy 130 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    10 52510202C Công nghệ chế tạo máy
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    11 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 335 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    12 52510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    13 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
    Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
    130 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    14 52540204 Công nghệ may 140 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    15 52210404 Thiết kế thời trang 70 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    16 52480201 Công nghệ thông tin
    Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
    380 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    17 52480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm
    Đại học chất lượng cao
    120 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    18 52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 310 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    19 52510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học
    Đại học chất lượng cao
    80 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    20 52540102 Công nghệ thực phẩm
    Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm
    175 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    21 52540102C Công nghệ thực phẩm
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    22 52420201 Công nghệ sinh học 120 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    23 52420201C Công nghệ sinh học
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    24 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
    Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường
    858 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    25 52510406C Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
    Đại học chất lượng cao
    80 Toán, Vật Lý, Hóa học Hóa Toán, Hóa học, Sinh học  Hóa Toán, Hóa học, Tiếng Anh Hóa Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Khoa học tự nhiên
    26 52340301 Kế toán
    Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán
    322 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    27 52340301C Kế toán
    Đại học chất lượng cao
    200 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    28 52340201 Tài chính – Ngân hàng
    Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
    345 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    29 52340201C Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
    Đại học chất lượng cao
    160 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    30 52340115 Marketing 140 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    31 52340115C Marketing
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    32 52340101 Quản trị kinh doanh 280 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    33 52340101C Quản trị kinh doanh
    Đại học chất lượng cao
    200 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    34 52340107 Quản trị khách sạn 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    35 52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    36 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    37 52340120 Kinh doanh quốc tế 140 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    38 52340120C Kinh doanh quốc tế
    Đại học chất lượng cao
    40 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    39 52340122 Thương mại điện tử 70 Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh  Toán
    40 52380107 Luật kinh tế 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    41 52380108 Luật quốc tế 60 Toán, Vật Lý, Hóa học Toán Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí   Ngữ văn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Toán
    42 52220201 Ngôn ngữ Anh 480 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Tiếng Anh Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh  Tiếng Anh

    Theo Thethaohangngay

    🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
    • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
    • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

    LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

    • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
    • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    Viết bình luận: ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2017

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025