Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2015

Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1 năm 2015 cho các nhóm ngành cụ thể như sau:

Năm 2015, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển vào hệ đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Khác với các năm trước, điểm chuẩn năm nay sẽ được xác định theo thang điểm 10 dựa trên điểm trung bình các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển có xét tới hệ số môn chính (hệ số 2), cộng với điểm ưu tiên. Điểm chuẩn sẽ được xác định cho từng nhóm ngành, không có sự khác biệt giữa các tổ hợp môn thi.

Điểm chuẩn của thí sinh sẽ được tính theo công thức sau:

-       Đối với các nhóm ngành không có quy định môn chính:

Điểm chuẩn = Tổng điểm 3 môn/3 + điểm ưu tiên/3

-       Đối với các nhóm ngành có quy định môn chính:

           Điểm chuẩn = Tổng điểm 3 môn có nhân hệ số môn chính /4 + điểm ưu tiên/3

🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
  • Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân

    Điểm chuẩn chính thức Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2015

    STT

    Mã nhóm ngành

    Tên ngành

    Tổ hợp môn tuyển sinh

    Môn chính

    Điểm

    chuẩn

    1

    CN1

    Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô

    A00; A01

    TOÁN

    8

    2

    CN2

    Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin

    A00; A01

    TOÁN

    8.25

    3

    CN3

    Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm

    A00; B00; D07

    TOÁN

    7.83

    4

    KQ1

    Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp

    A00; A01; D01

     

    7.5

    5

    KQ2

    Quản trị kinh doanh

    A00; A01; D01

     

    7.66

    6

    KQ3

    Kế toán; Tài chính-Ngân hàng

    A00; A01; D01

     

    7.58

    7

    KT11

    Kỹ thuật cơ điện tử

    A00; A01

    TOÁN

    8.41

    8

    KT12

    Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy

    A00; A01

    TOÁN

    8.06

    9

    KT13

    Kỹ thuật nhiệt

    A00; A01

    TOÁN

    7.91

    10

    KT14

    Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại

    A00; A01

    TOÁN

    7.79

    11

    KT21

    Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh

    A00; A01

    TOÁN

    8.5

    12

    KT22

    Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin

    A00; A01

    TOÁN

    8.7

    13

    KT23

    Toán-Tin

    A00; A01

    TOÁN

    8.08

    14

    KT31

    Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường

    A00; B00; D07

    TOÁN

    7.97

    15

    KT32

    Hóa học

    A00; B00; D07

    TOÁN

    7.91

    16

    KT33

    Kỹ thuật in và truyền thông

    A00; B00; D07

    TOÁN

    7.7

    17

    KT41

    Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy

    A00; A01

     

    7.75

    18

    KT42

    Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

    A00; A01

     

    7.5

    19

    KT51

    Vật lý kỹ thuật

    A00; A01

     

    7.75

    20

    KT52

    Kỹ thuật hạt nhân

    A00; A01

     

    7.91

    21

    TA1

    Tiếng Anh KHKT và công nghệ

    D01

    TIENG ANH

    7.68

    22

    TA2

    Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

    D01

    TIENG ANH

    7.47

     Điểm chuẩn các chương trình đào tạo Quốc tế:

    STT

    Mã nhóm ngành

    Tên ngành

    Tổ hợp môn tuyển sinh

    Điểm

    chuẩn

    1

    QT11

    Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)

    A00; A01; D07

    7.58

    2

    QT12

    Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức)

    A00; A01; D07

    7

    3

    QT13

    Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp)

    A00; A01; A02; D07

    6.83

    4

    QT14

    Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand)

    A00; A01; D07

    7.25

    5

    QT21

    Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand)

    A00; A01; D01; D07

    6.41

    6

    QT31

    Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ)

    A00; A01; D01; D07

    5.5

    7

    QT32

    Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ)

    A00; A01; D01; D07

    6.08

    8

    QT33

    Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp)

    A00; A01; D01; D03; D07

    5.5

    Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 !

    Soạn tin: DCL(dấu cách)mã trường(dấu cách)mã ngành gửi 8712 

    Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội, Mã trường: BKA, Mã ngành dự xét : D520114

    Soạn tin:DCL BKA D520114 gửi 8712  

    Điểm chuẩn dự báo trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giúp thí sinh có định hướng tốt hơn khi lựa chọn nguyện vọng đăng ký. Điểm chuẩn dự báo này sẽ được cập nhật thường xuyên dựa trên tình hình thí sinh đăng ký và sẽ được chốt vào ngày kết thúc đợt xét tuyển (đợt 1 vào 20/8).

    Tuyensinh247.com - Theo ĐH Bách khoa Hà Nội

    🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
    • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
    • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

    LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

    • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
    • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    4 bình luận: Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2015

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025