Điểm chuẩn dự kiến Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2017

Chiều ngày 30/7, trường Đại học Bách Khoa TP.HCM đưa ra điểm chuẩn dự kiến của các ngành năm 2017, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2017

🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
  • Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân

    Các em cùng tham khảo điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2017 theo kết quả thi THPT Quốc Gia tại đây:

    Tra cứu giúp điểm chuẩn ĐH  Đại học Bách khoa - 

     ĐH Quốc gia TP.HCM 2017 chính xác!

    Soạn tin: DCL(dấu cách)QSB (dấu cách)mã ngành gửi 8705 

    Ví dụ: Mã ngành bạn xét tuyển là 52220113 

    Soạn tin:DCL QSB 52220113 gửi 8705  

    STT

    Ngành / Nhóm ngành

    Điểm trúng tuyển 2017

    Điểm trúng tuyển 2016

     

    ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

     

     

    1

    106

    Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính

    28.00

    25.50

     

    2

    108

    Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

    26.25

    24.25

     

    3

    109

    Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt

    25.75

    23.75

     

    4

    112

    Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may

    24.00

    22.50

     

    5

    114

    Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học

    26.50

    24.00

     

    6

    115

    Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

    24.00

    22.75

     

    7

    117

    Kiến trúc

    21.25

    28.75

     

    8

    120

    Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí

    23.50

    20.00

     

    9

    123

    Quản lý Công nghiệp

    25.25

    23.50

     

    10

    125

    Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường

    24.25

    23.25

     

    11

    126

    Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không

    26.25

    24.00

     

    12

    128

    Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

    25.75

    23.00

     

    13

    129

    Kỹ thuật Vật liệu

    22.75

    22.00

     

    14

    130

    Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

    20.00

    20.50

     

    15

    131

    Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

    23.00

    22.00

     

    16

    137

    Vật lý Kỹ thuật

    24.00

    23.00

     

    17

    138

    Cơ Kỹ thuật

    23.50

    23.00

     

    ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

     

    18

    206

    Khoa học Máy tính 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    26.00

    23.25

     

    19

    207

    Kỹ thuật Máy tính 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    24.50

    21.50

     

    20

    208

    Kỹ thuật Điện - Điện tử 
    (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    23.25

    21.50

     

    21

    209

    Kỹ thuật Cơ khí 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    22.75

    20.25

     

    22

    210

    Kỹ thuật Cơ điện tử 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    24.50

    22.25

     

    23

    214

    Kỹ thuật Hoá học 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    25.50

    22.75

     

    24

    215

    Kỹ thuật Công trình Xây dựng 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    21.75

    20.50

     

    25

    216

    Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    20.25

    19.00

     

    26

    219

    Công nghệ Thực phẩm 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    25.25

    21.00

     

    27

    220

    Kỹ thuật Dầu khí 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    20.00

    19.00

     

    28

    223

    Quản lý công nghiệp 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    22.50

    19.75

     

    29

    225

    Quản lý Tài nguyên và Môi trường 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    20.50

    19.75

     

    30

    241

    Kỹ thuật Môi trường 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    21.25

    19.50

     

    31

    242

    Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 
    (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    23.50

    20.50

     

    32

    245

    Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

    20.00

    19.00

     

    CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

     

    33

    C65

    Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) - Đợt 1

    14.00

    14.25

     

    Theo TTHN

    🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
    • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
    • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

    LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

    • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
    • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    Viết bình luận: Điểm chuẩn dự kiến Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2017

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025