Điểm chuẩn vào trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2018 theo hình thức xét học bạ

Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển vào trường theo hình thức xét học bạ 2018 đối với chương trình chất lượng cao và hệ cao đẳng, cụ thể như sau:

1. Điểm trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của chương trình chất lượng cao – chuẩn quốc tế hệ đại học

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

bằng hình thức xét học bạ

1

Quản trị kinh doanh_Chương trình Quốc tế

QT7340103

Tổng điểm 03 năm THPT: 18 điểm

Điểm tổng kết môn tiếng Anh lớp 12 từ 6.5 trở lên

2

Khoa học và Công nghệ sinh học_Chương trình Quốc tế

QT7420201

3

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm_Chương trình Quốc tế

QT7540102

4

Quản trị du lịch, lữ hành_Chương trình Quốc tế

QT7810103

5

Quản trị nhà hàng - khách sạn_Chương trình Quốc tế

QT7810202

Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đến hết 17h00 ngày 3/8. Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 6/8 – 21/8 tại Trường.

2. Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng chính quy năm 2018

🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
  • Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân

    Thí sinh đủ ngưỡng điểm trúng tuyển có thể liên hệ với nhà trường để làm thủ tục nhập học.

    TT

    Ngành

    Tổ hợp

    môn xét tuyển

    Mã ngành

    Điểm trúng tuyển

    Điểm thi THPT quốc gia 2018 theo tổ hợp môn

    Điểm học bạ của 03 năm THPT

    1       

    Tiếng Anh

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Sử, Anh;

    Toán, Địa, Anh;

    Toán, KHXH, Anh

    Văn, Địa, Anh,

    Văn, Sử, Anh

    Văn, KHXH, Anh

    6220206

    10 điểm

    15 điểm

     2      

    Kế toán

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Sử, Anh;

    Toán, Địa, Anh;

    Toán, KHXH, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh;

    Toán, Lý, Sử

    6340301

    10 điểm

    15 điểm

    3       

    Quản trị Kinh doanh

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Sử, Anh;

    Toán, Địa, Anh;

    Toán, KHXH, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh;

    Toán, Lý, Sử

    6340404

    10 điểm

    15 điểm

    4       

    Công nghệ Thông tin

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh

    6480201

    10 điểm

    15 điểm

    5       

    Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh

    6510201

    9 điểm

    15 điểm

    6       

    Điện tử công nghiệp

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh

    6520225

    9 điểm

    15 điểm

    7       

    Công nghệ Thực phẩm

    Toán,Văn, Anh;

    Toán, KHTN, Anh;

    Toán, Lý, Anh;

    Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Sinh

    Toán, Lý, Văn

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Hóa, Văn;

    Toán, Hóa, Sinh;

    Toán, Hóa, KHXH

    6540103

    10 điểm

    15 điểm

    8       

    Công nghệ May

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Sử, Anh;

    Toán, Địa, Anh;

    Toán, KHXH, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh;

    Toán, Lý, Sử

    6540204

    9 điểm

    15 điểm

       9    

    Kỹ thuật chế biến món ăn

    Toán,Văn, Anh; Toán, Lý, Anh;

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Sử, Anh;

    Toán, Địa, Anh;

    Toán, KHXH, Anh;

    Toán, KHTN, Anh; Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Địa;

    Toán, Lý, KHXH;

    Toán, Lý, Sinh;

    Toán, Lý, Sử

    6810207

    9 điểm

    15 điểm

    10 

    Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm

    Toán,Văn, Anh;

    Toán, KHTN, Anh;

    Toán, Lý, Anh;

    Toán, Lý, Hóa;

    Toán, Lý, Sinh

    Toán, Lý, Văn

    Toán, Hóa, Anh;

    Toán, Hóa, Văn;

    Toán, Hóa, Sinh;

    Toán, Hóa, KHXH

    6540110

    10 điểm

    15 điểm

    Điểm trúng tuyển được tính cho KV3 và không có điểm ưu tiên đối tượng. Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ với các thí sinh đạt kết quả bằng kết quả điểm trúng tuyển như trên. Thời gian nhập học hệ cao đẳng chính quy từ ngày: 15/07 – 31/08.

    Theo TTHN

     

    🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
    • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
    • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

    LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

    • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
    • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    Viết bình luận: Điểm chuẩn vào trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 2018 theo hình thức xét học bạ

    •  
    Xem xếp hạng Điểm thi từng tổ hợp