1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
Học viện dự kiến dành 25% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả học tập trong 03 năm học (năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT)
Học viện dự kiến dành 15% chỉ tiêu cho phương thức dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm thi đánh giá năng lực của thí sinh, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Học viện dự kiến dành 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
- Tiêu chí xét tuyển: dựa trên kết quả kỳ thi THPT 2022
- Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên
+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT 2022 của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Nguyên tắc xét tuyển: căn cứ vào điểm xét tuyển, xếp từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2022).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Mã ngành tuyển sinh
|
Tên chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu 2022
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm TT 2019
|
Điểm TT 2020
|
Điểm TT 2021
|
7340201_AP_NH
|
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
|
150 |
A00, A01, D01, D07
|
x
|
x
|
26.5
|
7340201_AP_TC
|
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
|
200 |
A00, A01, D01, D07
|
x |
x |
26.5
|
7340301_AP
|
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
|
150 |
A00, A01, D01, D07
|
x |
x |
26.4
|
7340101_AP
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
|
150 |
A00, A01, D01, D07
|
x |
x |
26.55
|
7340201_NH
|
Ngân hàng
|
350 |
A00, A01, D01, D07
|
22.25
|
25.5
|
26.5
|
7340201_TC
|
Tài chính
|
350 |
A00, A01, D01, D07
|
22.25
|
25.5
|
26.5
|
7340301
|
Kế toán
|
240 |
A00, A01, D01, D07
|
22.75
|
25.6
|
26.4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
200 |
A00, A01, D01, D07
|
22.25
|
25.3
|
26.55
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
320 |
A01, D01, D07, D09
|
22.25
|
25.3
|
26.75
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
150 |
A01, D01, D07, D09
|
23
|
25
|
26.5
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
130 |
A00, A01, D01, D07
|
21.75
|
25
|
26.3
|
7380107_A
|
Luật kinh tế
|
50 |
A00, A01, D01, D07
|
21.5
|
25
|
26.35
|
7380107_C
|
150 |
C00, C03, D14, D15
|
24.75
|
27
|
27.55
|
7310101
|
Kinh tế
|
150 |
A01, D01, D07, D09
|
22
|
25
|
26.4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
50 |
A00, A01, D01, D07
|
x
|
x
|
26
|
7340301_J
|
Kế toán (Định hướng Nhật Bản)
|
30 |
A00, A01, D01, D06
|
22.75
|
25.6
|
26.4
|
7480201_J
|
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)
|
30 |
A00, A01, D01, D06
|
x
|
x
|
x
|
7340101_IU
|
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng
|
150 |
A00, A01, D01, D07
|
20.5
|
23.5
|
25.7
|
7340301_I
|
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng
|
200 |
A00, A01, D01, D07
|
20
|
21.5
|
24.3
|
7340201_C
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
|
77 |
A00, A01, D01, D07
|
x
|
x
|
x
|
7340120_C
|
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
|
77 |
A00, A01, D01, D07
|
x
|
x
|
x
|
7340115_C
|
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
|
77 |
A00, A01, D01, D07
|
x
|
x
|
x
|
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).
Theo TTHN