Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2014 tại Hà Nội

Sở GD&ĐT Hà Nội đã chính thức công bố số lượng học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 của các trường THPT công lập trên toàn Tp Hà Nội năm học 2014 - 2015 với tổng 70.255 thí sinh đăng ký dự thi nguyện vọng 1. Trong đó trường THPT Chu Văn An có tỉ lệ chọi NV1 cao nhất 1/3,2.

Theo quy định của Sở GD-ĐT Hà Nội, mỗi học sinh được đăng ký nguyện vọng dự tuyển vào 2 trường THPT công lập, kể cả lớp 10 không chuyên của trường THPT Chu Văn An và trường THPT Sơn Tây, xếp theo thứ tự ưu tiên là nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Hai nguyện vọng này phải trong cùng một khu vực tuyển sinh, trừ một số trường hợp đặc biệt đã công bố.

Học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển thì nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT trong 2 ngày 27 và 28-5. Tuy nhiên, học cần lưy ý là chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.

Chỉ tiêu vào lớp 10 Hà Nội và số lượng học sinh đăng ký dự tuyển theo nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 của 107 trường THPT công lập Hà Nội cụ thể như sau: 

Mã trường Tên trường Chỉ tiêu Số học sinh đăng ký
NV1 NV2 Tổng
3501 Ba Vì 440 635 789 1,424
4303 Bắc Lương Sơn 280 256 1,398 1,654
1705 Bắc Thăng Long 320 330 506 836
3502 Bất Bạt 360 292 1,046 1,338
1901 Cao Bá Quát - Gia Lâm 480 535 71 606
4502 Cao Bá Quát - Quốc Oai 440 759 391 1,15
1303 Cầu Giấy 440 945 1,108 2,053
1704 Cổ Loa 440 763 154 917
4701 Chương Mỹ A 600 869 92 961
4702 Chương Mỹ B 600 516 1,817 2,333
301 Chu Văn An 250 799 27 826
4704 Chúc Động 600 917 1,525 2,442
1903 Dương Xá 480 760 186 946
1501 Đa Phúc 440 541 85 626
5501 Đại Cường 240 192 508 700
2105 Đại Mỗ 280 298 1,617 1,915
4101 Đan Phượng 440 578 47 625
703 Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 560 608 2,679 3,287
1703 Đông Anh 400 593 669 1,262
903 Đống Đa 560 866 1,427 2,293
5701 Đồng Quan 440 614 74 688
4304 Hai Bà Trưng - Thạch Thất 480 767 1,801 2,568
3701 Hoài Đức A 520 695 276 971
3702 Hoài Đức B 480 796 108 904
2503 Hoàng Văn Thụ 520 666 258 924
4102 Hồng Thái 440 717 1,062 1,779
5304 Hợp Thanh 440 390 872 1,262
1505 Kim Anh 400 544 481 1,025
901 Kim Liên 600 1,328 72 1,4
3105 Lê Lợi - Hà Đông 360 301 872 1,173
902 Lê Quý Đôn - Đống Đa 560 963 58 1,021
3102 Lê Quý Đôn - Hà Đông 520 1,267 11 1,278
1701 Liên Hà 480 663 22 685
5502 Lu Hoàng 360 296 693 989
5104 Lý Tử Tấn 400 253 1,021 1,274
2702 Lý Thường Kiệt 320 497 349 846
2901 Mê Linh 400 499 5 504
4503 Minh Khai 520 828 1,343 2,171
1506 Minh Phú 280 295 1,271 1,566
3506 Minh Quang 200 111 134 245
5301 Mỹ Đức A 560 817 8 825
5302 Mỹ Đức B 480 676 98 774
5303 Mỹ Đức C 360 402 400 802
2301 Ngọc Hồi 480 630 60 690
3901 Ngọc Tảo 560 844 92 936
3504 Ngô Quyền - Ba Vì 560 906 64 970
2302 Ngô Thì Nhậm 480 696 1,318 2,014
4903 Nguyễn Du - Thanh Oai 480 690 118 808
2701 Nguyễn Gia Thiều 520 809 13 822
2101 Nguyễn Thị Minh Khai 480 947 42 989
103 Nguyễn Trãi - Ba Đình 440 938 1,535 2,473
5102 Nguyễn Trãi - Thường Tín 400 579 239 818
1904 Nguyễn Văn Cừ 400 634 1,394 2,028
1101 Nhân Chính 400 994 244 1,238
3503 PT Dân tộc nội trú 105 - -  
102 Phạm Hồng Thái 520 793 506 1,299
101 Phan Đình Phùng 600 1,089 103 1,192
5702 Phú Xuyên A 560 697 77 774
5703 Phú Xuyên B 440 690 217 907
2704 Phúc Lợi 320 420 1,519 1,939
3902 Phúc Thọ 520 778 744 1,522
4302 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 520 956 127 1,083
2904 Quang Minh 320 196 1,269 1,465
3505 Quảng Oai 520 960 183 1,143
904 Quang Trung - Đống Đa 560 868 1,792 2,66
3103 Quang Trung - Hà Đông 400 640 864 1,504
4501 Quốc Oai 560 1,03 37 1,067
1502 Sóc Sơn 440 677 61 738
3301 Sơn Tây 252 628 68 696
5704 Tân Dân 360 301 1,585 1,886
4103 Tân Lập 440 666 1,561 2,227
302 Tây Hồ 480 760 1,641 2,401
2902 Tiền Phong 360 499 961 1,46
2903 Tiến Thịnh 320 328 670 998
5103 Tô Hiệu - Thường Tín 480 665 360 1,025
3302 Tùng Thiện 400 826 476 1,302
2906 Tự Lập 320 212 528 740
2703 Thạch Bàn 320 293 873 1,166
4301 Thạch Thất 560 861 128 989
4901 Thanh Oai A 480 610 1,535 2,145
4902 Thanh Oai B 480 727 35 762
701 Thăng Long 560 1,156 17 1,173
2104 Thượng Cát 400 361 1,016 1,377
5101 Thường Tín 520 848 17 865
5503 Trần Đăng Ninh 480 584 584 1,168
3104 Trần Hưng Đạo - Hà Đông 400 513 572 1,085
1102 Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 480 716 2,767 3,483
702 Trần Nhân Tông 520 817 1,329 2,146
501 Trần Phú - Hoàn Kiếm 600 855 62 917
1503 Trung Giã 360 565 165 730
2103 Trung Văn 360 690 305 995
2502 Trương Định 560 845 440 1,285
5504 Ưng Hoà A 480 651 168 819
5505 Ưng Hoà B 400 343 402 745
3703 Vạn Xuân - Hoài Đức 440 750 609 1,359
3903 Vân Cốc 400 457 1,001 1,458
1702 Vân Nội 480 820 939 1,759
5105 Vân Tảo 400 372 1,182 1,554
502 Việt Đức 600 1,003 107 1,11
2501 Việt Nam-Ba Lan 560 703 1,03 1,733
2102 Xuân Đỉnh 480 764 184 948
1504 Xuân Giang 320 609 648 1,257
3303 Xuân Khanh 360 168 1,271 1,439
4703 Xuân Mai 600 927 110 1,037
1302 Yên Hoà 480 1,29 142 1,432
2905 Yên Lãng 360 527 16 543
1902 Yên Viên 440 640 59 699
Chỉ ĐK chuyên   7    
Tổng 47,647 70,255 65,612 135,86

Dự kiến thời gian công bố điểm thi vào lớp 10 năm 2014 TP Hà Nội vào ngày 3/7 - 7/7/2014. Các em chú ý theo dõi trên trang diemthi.tuyensinh247.com.Lịch thi vào lớp 10 năm 2014 tại Hà Nội: được tổ chức thi trong 2 ngày 23/6 và 24/6 đối với những thí sinh thi vào lớp 10 công lập.

Nguồn Báo Hànộimới

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Viết bình luận: Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2014 tại Hà Nội

  •  
Ôn thi vào 10 - Tuyensinh247